Stt
|
Số ký hiệu
|
Ngày tháng
|
Trích yếu nội dung
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
1
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
|
28/11/2014
|
Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV của Bộ Nội vụ-Bộ Giáo dục và Đào tạo : Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV
|
01/10/2014
|
Thông tư liên tịch của Bộ Khoa học Công nghệ và Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
2
|
30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
|
19/08/2015
|
Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TB&XH
|
1
|
35/2015/TTLT-BLĐTB&XH-BNV
|
16/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động, thương binh và xã hội và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Kiểm định an toàn kỹ thuật lao động
|
IV
|
LĨNH VỰC LƯU TRỮ
|
1
|
13/2014/TT-BNV
|
31/10/2014
|
Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Lưu trữ
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
1
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
3
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
8/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên môi trường và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
|
2
|
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
8/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên môi trường và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
3
|
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
8/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên môi trường và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường
|
4
|
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
8/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên môi trường và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
|
5
|
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
8/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên môi trường và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
|
6
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV
|
8/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên môi trường và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
|
VII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
17/10/2014
|
Thông tư liên tịch của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
|
2
|
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
19/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
|
3
|
09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Thông tư liên tịch Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
4
|
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật, biểu diễn và điện ảnh
|
5
|
13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
17/10/2014
|
Thông tư liên Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
|
VII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng, Y sĩ
|
2
|
11/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng
|
3
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
|
7/10/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, kỹ thuật Y
|
4
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dược
|
5
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng
|
6
|
32/2015/TT-BYT
|
16/10/2015
|
Quy định về tiêu chuẩn chứcdanh Giám đốc, Phó giám đốc sở Y tế thuộc UBNDtỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
|
7
|
28/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
|
8
|
06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
30/06/2016
|
Quy định mã số và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
9
|
07/2016/BVHTTDL-BNV
|
30/06/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
|